cải cách
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cải cách+
- danh từ & động từ
- Reform
- cải cách dân chủ
a democratic reform
- thực hiện cải cách giáo dục
to carry out the reform in education, to reform education
- cải cách ruộng đất
agrarian reform, land reform, agrarian revolution
- cải cách điền địa
bourgeois agrarian reform
- cải cách dân chủ
Lượt xem: 709